🔍
Search:
TRÀN RA
🌟
TRÀN RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
액체나 거품이 안에서 모여 밖으로 계속 나오다.
1
TRÀN RA, TRÀO RA:
Chất lỏng hay bọt từ bên trong liên tục tràn ra ngoài.
-
2
술이나 간장 등이 발효하여 거품이 자꾸 솟아나다.
2
SỦI BỌT:
Rượu hay tương lên men sủi bọt liên tục.
-
3
감정이나 기억이 가슴 속에서 자꾸 생겨나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Cảm xúc hay ký ức xuất hiện liên tục trong lòng.
-
Động từ
-
1
액체가 가득 차서 밖으로 흐르다.
1
CHẢY RA NGOÀI, TRÀN RA:
Chất lỏng chảy ra ngoài vì đầy ắp.
-
2
어떤 느낌이나 기운, 힘 등이 매우 강해 보이다.
2
TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Cảm xúc, khí thế hay sức mạnh nào đó trông rất mạnh mẽ.
-
3
일정한 공간에 사람이나 사물이 가득 차다.
3
ĐÔNG NGHẸT, ĐẦY TRÀN:
Người hay vật đầy ắp không gian nhất định.
-
Động từ
-
1
한곳에 모여 있던 것이 밖으로 흘러 나가다.
1
BỊ XẢ RA, BỊ THÁO RA, BỊ TRÀN RA, BỊ RÒ RỈ RA:
Cái đang tập trung vào một chỗ chảy ra ngoài.
-
2
귀한 물건이나 정보 등이 불법적으로 외부로 나가 버리다.
2
BỊ TUỒN RA, BỊ RÒ RỈ:
Đồ vật quý hay thông tin... lọt ra ngoài một cách bất hợp pháp.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hoặc trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
LÁO NHÁO, TẤP NẬP, NHỘN NHỊP, LÚC NHÚC:
CCôn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Một lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tụ tập nhiều tại một nơi và liên tục di chuyển.
🌟
TRÀN RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 큰 물결을 이루며 넘칠 듯이 자꾸 흔들리다.
1.
SÓNG SÁNH:
Lượng nước hay chất lỏng rung động như tạo thành dòng lớn và sắp tràn ra.
-
2.
무엇에 크게 놀라서 가슴이 자꾸 두근거리다.
2.
HỒI HỘP, PHẬP PHỒNG:
Rất ngạc nhiên vì điều gì đó nên tim cứ đập mạnh.
-
Tính từ
-
1.
많은 양의 액체가 넘칠 듯이 가득 차 있다.
1.
SÓNG SÁNH:
Lượng nước hoặc chất lỏng có nhiều, chiếm đầy như sắp tràn ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 움직이다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
3.
액체가 그득 차서 넘칠 듯 말 듯하다.
3.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 큰 물결을 이루며 넘칠 듯이 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỘP OẠP, SÓNG SÁNH:
Âm thanh mà nhiều lượng chất lỏng tạo thành dòng lớn và chuyển động mạnh như sắp tràn ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
무엇에 크게 놀라서 가슴이 두근거리는 모양.
2.
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh rất ngạc nhiên vì điều gì đó nên tim đập mạnh.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 큰 물결을 이루며 넘칠 듯이 흔들리다.
1.
SÓNG SÁNH:
Lượng nước hay chất lỏng rung lên một cách tạo thành các gợn sóng lớn và sắp tràn ra.
-
2.
무엇에 크게 놀라서 가슴이 두근거리다.
2.
HỒI HỘP, PHẬP PHỒNG:
Rất ngạc nhiên vì điều gì đó nên tim đập mạnh.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2.
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
천둥이 요란하게 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5.
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5.
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6.
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2.
MẤP MÉ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài.
-
3.
어떤 분위기가 가득하다.
3.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Phó từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리는 모양.
1.
CUỒN CUỒN, DỮ DỘI:
Hình ảnh nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 가득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하는 모양.
2.
MẤP MA MẤP MÉ:
Hình ảnh chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3.
어떤 분위기가 가득한 모양.
3.
CHAN CHỨA, LAI LÁNG:
Hình ảnh bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
☆
Phó từ
-
1.
사람이나 동물 등이 한꺼번에 움직이거나 한곳에 몰리는 모양.
1.
MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, ÙN ÙN:
Hình ảnh người hay động vật cùng một lúc di chuyển hay dồn về một phía.
-
2.
액체가 갑자기 끓어오르거나 넘치는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO ẠT:
Âm thanh mà chất lỏng đột ngột sôi bồng lên hay tràn ra. Hoặc là hình ảnh đó.
-
3.
쌓여 있던 물건들이 갑자기 무너져 내리거나 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Âm thanh mà những vật đang được chồng lên nhau đột nhiên đổ ập xuống hay ngã xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4.
폭포에서 물이 쏟아져 내리거나 천둥이 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Tiếng nước đổ xuống từ trên thác hay tiếng sấm sét đánh.
-
☆
Phó từ
-
1.
어떤 것이 넘칠 정도로 수북이 가득한 모양.
1.
ĐẦY ẮP, TRÀN TRỀ:
Hình ảnh cái nào đó đầy ắp đến mức muốn tràn ra.
-
2.
아주 많거나 넉넉한 모양.
2.
SUNG TÚC, DƯ DẢ:
Hình ảnh rất nhiều và đầy đủ.
-
Động từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다.
1.
TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼지다.
2.
TRÀN LAN, TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3.
어떤 분위기가 가득하다.
3.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Danh từ
-
1.
가득 차서 넘침.
1.
SỰ ĐẦY TRÀN, SỰ TRÀN NGẬP:
Sự đầy kín nên tràn ra.
-
Phó từ
-
1.
어떤 것이 넘칠 정도로 소복이 가득한 모양.
1.
ĐẦY ẮP, ĐẦY TRÀN:
Hình ảnh thứ gì đó trong lòng đầy ắp đến mức sắp tràn ra.
-
2.
많거나 넉넉한 모양.
2.
ĐẦY ẮP, ĐẦY TRÀN:
Hình ảnh nhiều hay dư giả.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
4.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
4.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
5.
어떤 분위기가 가득하다.
5.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Danh từ
-
1.
강이나 개천 등의 물이 흘러넘침.
1.
SỰ TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2.
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼짐.
2.
SỰ TRÀN LAN, SỰ TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구에서 육지 이외의 부분으로 짠물이 차 있는 곳.
1.
BIỂN:
Nơi chứa đầy nước mặn trên trái đất nằm ngoài phần lục địa.
-
2.
어떤 물건이나 현상이 넘치도록 널리 퍼져 있는 상태나 모양.
2.
MỘT BIỂN:
Hình ảnh hay trạng thái mà đồ vật hay hiện tượng nào đó trải rộng như tràn ra.
-
Động từ
-
1.
가득 차서 넘치다.
1.
ĐẦY TRÀN, TRÀN NGẬP:
Đầy kín nên tràn ra.
-
☆
Động từ
-
1.
위와 아래가 뒤집히도록 물건을 거꾸로 돌려 놓다.
1.
ĐẢO LỘN, LẬT NGƯỢC:
Xoay ngược đồ vật để cho trên và dưới bị đảo ngược.
-
2.
물건의 위와 아래를 거꾸로 돌려서 안에 담긴 것을 쏟아지게 하다.
2.
ĐỔ, ĐỔ NHÀO:
Xoay ngược phần trên và phần dưới của đồ vật khiến cho vật chứa bên trong bị tràn ra.
-
3.
일의 방향이나 상태를 완전히 바꾸거나 틀어지게 하다.
3.
ĐẢO LỘN, THAY ĐỔI:
Thay đổi hoàn toàn hoặc làm đảo lộn trạng thái hay phương hướng của sự việc.
-
4.
이론, 생각, 제도 등을 전혀 다르게 바꾸거나 없애다.
4.
THAY ĐỔI, LẬT ĐỔ:
Đổi khác hoàn toàn hoặc xóa bỏ lí thuyết, suy nghĩ hay chế độ…